DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ ĐANG THỰC HIỆN
TT
|
Tên phép thử |
Được Vilas công nhận
|
1
|
Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…) |
X
|
2
|
Thử độ đồng đều khối lượng |
X
|
3
|
Thử độ đồng đều hàm lượng bằng phương pháp quang phổ UV-Vis |
X
|
4
|
Thử độ đồng đều hàm lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
X
|
5
|
Thử độ hòa tan |
X
|
6
|
Xác định chỉ số pH |
X
|
7
|
Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp sấy |
X
|
8
|
Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer |
X
|
9
|
Xác định tro toàn phần |
X
|
10
|
Xác định tro sulfat |
X
|
11
|
Xác định tro không tan trong acid |
X
|
12
|
Xác định tạp chất liên quan bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
X
|
13
|
Xác định tạp chất liên quan bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) |
X
|
14
|
Định tính bằng phương pháp hóa học |
X
|
15
|
Định tính bằng phương pháp quang phổ quang phổ UV-Vis |
X
|
16
|
Định tính bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
X
|
17
|
Định tính bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
X
|
18
|
Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ thể tích |
X
|
19
|
Định lượng bằng phương pháp phương pháp quang phổ UV-Vis |
X
|
20
|
Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
X
|
21
|
Định lượng bằng phương pháp sắc ký khí (GC) |
X
|
22
|
Thử độ vô khuẩn |
|
23
|
Định lượng kháng sinh |
X
|
24
|
Thử giới hạn nhiễm khuẩn |
X
|
25
|
Soi bột dược liệu |
X
|
26
|
Xác định tỷ lệ vụn nát dược liệu |
X
|
27
|
Chất chiết được trong dược liệu |
|
28
|
Xác định góc quay cực và góc quay cực riêng |
X
|
29
|
Xác định nhiệt độ nóng chảy |
X
|
30
|
Độ tan rã |
X
|
31
|
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng phương pháp sắc ký lỏng |
|
32
|
Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng phương pháp sắc ký khí |
|
33
|
Xác định tồn dư dung môi bằng phương pháp sắc ký khí |
|
34
|
Độ đồng đều đơn vị đóng gói |
X
|
35
|
Xác định chỉ số pH |
X
|
36
|
Xác định hàm lượng Pb bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
X
|
37
|
Xác định hàm lượng Asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
X
|
38
|
Xác định hàm lượng Thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
X
|
39
|
Định lượng corticoid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
X
|
40
|
Định lượng tổng số vi sinh vật đếm được bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
|
41
|
Xác định P.aeruginosa |
|
42
|
Định lượng S.aureus bằng phương pháp đĩa thạch |
|
43
|
Định lượng C. albicans bằng phương pháp đĩa thạch |
|
44
|
Xác định hàm lượng tro toàn phần |
X
|
45
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong acid |
X
|
46
|
Xác định độ ẩm |
X
|
47
|
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí |
X
|
48
|
Định lượng tổng số bào tử nấm men, nấm mốc |
X
|
49
|
Phát hiện Salmonella |
|
50
|
Xác định Staphylococcus aureus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
|
51
|
Xác định E.coli bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
|
52
|
Xác định Coliform bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
|
53
|
Xác định hàm lượng methanol bằng phương pháp sắc ký khí |
X
|
54
|
Xác định hàm lượng Acetaldehyd bằng phương pháp sắc ký khí |
X
|
55
|
Xác định hàm lượng ethanol |
X
|
56
|
Xác định pH |
X
|
57
|
Xác định hàm lượng Nitrat |
X
|
58
|
Xác định hàm lượng Nitrit |
X
|
59
|
Xác định hàm lượng Amoni |
X
|
60
|
Xác định độ cứng (Canxi, magnesi) bằng phương pháp chuẩn độ |
X
|
61
|
Xác định hàm lượng Clorua bằng phương pháp chuẩn độ |
X
|
62
|
Xác định hàm lượng Sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
X
|
63
|
Xác định hàm lượng Kẽm phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
X
|
64
|
Xác định hàm lượng Đồng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
X
|
65
|
Xác định hàm lượng Asen phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
X
|
66
|
Xác định hàm lượng Niken phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
|
67
|
Xác định hàm lượng Nhôm phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
|
68
|
Xác định hàm lượng Chì phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
X
|
69
|
Xác định lượng Ecoli, Coliform chịu nhiệt bằng phương pháp đĩa thạch |
X
|
70
|
Xác định hàm lượng Coliform tổng số bằng phương pháp đĩa thạch |
|
71
|
Xác định lượng Ecoli, Coliform chịu nhiệt bằng phương pháp màng lọc |
|
72
|
Xác định hàm lượng Coliform tổng số bằng phương pháp màng lọc |
|
73
|
Xác định hàm lượng Natri clorua |
X
|
74
|
Xác định hàm lượng Protein |
X
|
75
|
Xác định hàm lượng Glucid |
X
|
76
|
Xác định độ ẩm |
X
|
77
|
Xác định độ chua |
X
|
78
|
Định lượng tổng số vi sinh vật đếm được bằng phương pháp đĩa thạch |
X
|
79
|
Định lượng tổng số nấm bằng phương pháp đĩa thạch |
X
|
80
|
Định lượng Ecoli bằng phương pháp đĩa thạch |
X
|
81
|
Định lượng Coliform tổng số bằng phương pháp đĩa thạch |
X
|
82
|
Phát hiện Salmonella |
X
|
83
|
Đinh lượng Staphyloccocus aureus bằng phương pháp đĩa thạch |
X
|