Tel: 0982 231 198

Năng lực thử nghiệm

I. LĨNH VỰC HÓA
1. Kiểm nghiệm Thuốc và nguyên liệu làm thuốc
- Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…)
- Phép thử độ đồng đều khối lượng
- Phép thử độ đồng đều hàm lượng bằng phương pháp quang phổ UV-Vis
- Phép thử độ hòa tan
- Xác định chỉ số khúc xạ
- Xác định độ dẫn điện
- Xác định độ nhớt
- Xác định pH
- Xác định góc quay cực và góc quay cực riêng
- Xác định nhiệt độ nóng chảy
- Độ tan rã
- Soi bột dược liệu
- Xác định tỷ lệ vụn nát dược liệu
- Xác định mất khối lượng do làm khô bằng phương pháp sấy
- Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer
- Xác định tro toàn phần 
- Xác định tro sulfat
- Xác định tro không tan trong acid
- Xác định tạp chất liên quan bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
- Xác định tạp chất liên quan bằng phương pháp sắc ký lỏng
- Định tính bằng phương pháp hóa học
- Định tính bằng pương pháp quang phổ tử ngoại và khả kiến (UV-Vis)
- Định tính bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng (TLC)
- Định tính bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- Định lượng bằng phương pháp đo thể tích
- Định lượng bằng phương pháp quang phổ tử ngoại và khả kiến (UV-Vis)
- Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- Định lượng bằng phương pháp sắc ký khí (GC)
- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
- Tồn dư dung môi
2. Kiểm nghiệm Mỹ phẩm
- Xác định độ đồng đều đơn vị đóng gói
- Xác định chỉ số pH
- Một số thuốc tân dược trộn trái phép trong mỹ phẩm: Corticoid,
- Nhóm chất bảo quản: acid bezoic, natri benzoate, acid sorbic, kali sorbat…; nhóm chất màu: Rhodamin, ...
- Xác định hàm lượng các kim loại: Thủy ngân, Asen, Chì, ...
3. Kiểm nghiệm thực phẩm
3.1. Thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung

- Kiểm nghiệm vi chất dinh dưỡng:
+ Nhóm vitamin: vitamin tan trong nước (vitamin nhóm B: B1, B2, B3, B5, B6, B9; vitamin C (ascorbic acid, ascorbyl palmitate, ascorbyl glycoside…); vitamin tan trong dầu (vitamin A, D2, D3, K1, K2), vitamin E (alpha, beta, gama, delta – tocopherol, tocopheryl acetate…), carotene…
+ Nhóm acid amin: 17 acid amin (aspartic acid, serine, glutamic acid, glycine, histidine, arginine, threonine, alanine, proline, cystine, tyrosine, valine, methionine, lysine, isoleucine, leucine, phenyl alanine, tryptophan, glutamine, cystein)
+ Nhóm acid béo: 37 acid béo (DHA, EPA, omega 3, 6, 9, LA, ALA, ARA…)
+ Nhóm đường: glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose, inositol, mannitol, sorbitol…
- Các hoạt chất trong sản phẩm hỗ trợ điều trị xương khớp: Glucosamin, Chondroitin, Methylsulfonylmethane (MSM), Hyaluronic acid,….
- Các chất cấm trong sản phẩm hỗ trợ giảm cân, giảm béo: Sibutramine, Fenfluramin, Oristat, Furosemide, Phenolphtalein,…           
- Các hoạt chất nhóm Flavonoids: Rutin, Quercetin, Kaempferol, Isorhamnetin, Daidzein, Genistein, Glycitein, Vitexin, Apigenin, ECG, EGCG,….
- Các hoạt chất nhóm nucleoside: Adenosine, Cordycepin, Guanine, Uridin
- Các hoạt chất nhóm Silymarin: Silibinin, Isosilybin, Silychristin, Silidianin,…
- Các hoạt chất có nguồn gốc tân dược: Melatonin, GABA, Glutathion, Vinpocetin, Citicolin, Coenzyme Q10, Alpha Lipoic Acid, L-Carnitine,….
- Các hoạt chất có nguồn gốc tự thảo dược khác: Ginsenosides, Lutein, Curcumin, Cynarin, Rotundin, Nuciferin, Chlorogenic acid,….
- Một số thuốc tân dược trộn trái phép trong thực phẩm chức năng: nhóm các chất cường dương (sildenafil, tadalafil, vardenafil); nhóm các chất giảm đau, hỗ trợ điều trị xương khớp (acetaminophen, celecoxib, corticoid, …); salbutamol, ...
- Xác định độ hòa tan, độ tan rã cho các loại TPCN viên nén, viên nang
- Xác định độ ẩm, hàm lượng tro cho các loại TPCN viên nén, viên nang
- Xác định hàm lượng các kim loại: Chì, Cadimi, Asen, ...
3.2. Sữa, thực phẩm công thức
- Xác định hàm lượng các hoạt chất: Cholin, Taurin, Sialic acid, …
- Xác định hàm lượng các hoạt chất nhóm phospholipid: Phosphatidyl choline (PC), Phosphatidyl serin (PS), Sphingomyelin (SM),….
3.3. Kiểm nghiệm thực phẩm: Thịt và các sản phẩm từ thịt, ngũ cốc và các sản phẩm từ ngũ cốc, rau, chè, măng, miến,....
- Xác định độ ẩm, tro, độ chua, muối, protein, lipid, đường tổng, đường khử, carbonhydrat, xơ,…
- Kiểm nghiệm độc tố vi nấm: aflatoxin B1, B2, G1, G2, aflatoxin M1, ochratoxin A, patulin, deoxynivalenol, zearalenone, fumonisin …
- Kiểm nghiệm độc tố tự nhiên: alkaloid độc (koumine, gelsemine từ lá ngón, aconitin, strychnine, brucin…), độc tố cóc (bufalin, cinobufalin, resibufogenin), α-solanin và α-chaconin,
- Kiểm nghiệm các chất màu cấm: rhodamine, auramine O, sudan I, II, II, IV
- Kiểm nghiệm các hợp chất hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs): Naphthalen, Acenaphthylen, Acenaphthen, Flouren, Phenanthren, Anthracen, Flouranthen, Pyren, Benzo(a)anthracen;
- Kiểm nghiệm một số độc chất khác trong thực phẩm: melamine, tinopal, histamine, phthalates (DEHP, DINP), cyanide, bisphenol A, acrylamide,
- Kiểm nghiệm sự có mặt của một số chất gây nghiện trong thực phẩm: morphin, codein, cocain.
- Kiểm nghiệm đồ uống có cồn: độ cồn, methanol, aldehyde, ester, rượu bậc cao, furfurol.
- Kiểm nghiệm các chỉ tiêu trong bia: độ cồn, độ đắng, diacetyl.
- Kiểm nghiệm hàm lượng kim loại: Bo, Na, Al, K, Ca, Mg, Mn , Fe, Zn
- Kiểm nghiệm hàm lượng kim loại nặng: Cu, Pb, Cd, As, Se, I, Mo, Ag, Au, Pt, Sr, Sb, Sn, Cr, Ni, Ba, Hg, …
- Kiểm nghiệm phụ gia thực phẩm:
+ Nhóm chất bảo quản: acid bezoic, natri benzoate, acid sorbic, kali sorbat…
+ Nhóm chất ngọt tổng hợp: aspartame, saccharin, acesulfam K, ...
+ Nhóm phẩm màu: tartrazine, amaranth, sunset yellow, carmoisine, carmine, brilliant blue, fast green, erythrosine, ponceur 4R…
+ Nhóm chất điều chỉnh độ acid: acid formic, acid acetic, acid propionic, acid butyric, acid lactic, acid oxalic, acid citric…
+ Nhóm chất điều vị: mono natri glutamate, inosilate, gualynate…
+ Nhóm hương liệu: hương cam, hương chanh, hương socola, hương vani, hương dâu…
3.4. Nước: nước sinh hoạt; nước ăn uống; nước phục vụ cho sản xuất, chế biến; nước đóng chai, đóng bình; ....
- Kiểm nghiệm các chỉ tiêu vật lý, hóa lý: pH, độ đục, độ dẫn điện, ...
- Kiểm nghiệm độ cứng của nước, clo dư, tổng hàm lượng các chất rắn hoà tan trong nước…
- Xác định hàm lượng nitrat, nitrit
- Xác định hàm lượng cacbonat, bicacbonat trong nước.
- Xác định chỉ số permanganate.
- Xác định hàm lượng các kim loại: Asen, Bari, Bor, Cadimi, Crom, Đồng, Chì, Mangan, Thủy ngân, Niken, Selen, ...
II. LĨNH VỰC SINH
1. Kiểm nghiệm Thuốc và nguyên liệu làm thuốc
- Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí
- Định lượng tổng số nấm men, mốc
- Phân lập Staphylococcus aureus
- Phân lập Pseudomonas aeruginosa
- Phân lập Salmonella
- Phân lập Escherichiacoli
- Thử độ vô khuẩn
- Định lượng kháng sinh bằng phương pháp thử vi sinh vật: Spiramycin, Gentamycin, Erythromycin, ...
2. Kiểm nghiệm Mỹ phẩm
- Định lượng tổng số vi sinh vật đếm được
- Xác định Pseudomonas aeruginosa
- Xác định Staphylococcus aureus
- Xác định Candida albicans
3. Kiểm nghiệm thực phẩm
3.1. Thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung

- Định lượng tổng số vi sinh vật đếm được
- Định lượng nấm men và nấm mốc
- Định lượng Coliforms
- Định lượng Staphylocci có phản ứng coagulase dương tính
- Phát hiện Salmonella spp.
- Định lượng Escherichiacoli
3.2. Sữa và thực phẩm công thức
- Phát hiện và định lượng  tổng số Coliform
- Phát hiện Salmonella
- Phát hiện Enterobacteriaceae
3.3. Thực phẩm: Thịt và các sản phẩm từ thịt, ngũ cốc và các sản phẩm từ ngũ cốc, rau, chè, măng, miến,....
- Kiểm nghiệm các vi sinh vật nhiễm trong thực phẩm bằng phương pháp truyền thống: nhóm vi khuẩn chỉ thị như tổng số vi sinh vật hiếu khí, tổng số nấm, tổng số coliform, enterobacteria…
- Định tính, định lượng các vi sinh gây bệnh như:  Salmonella, S. aureus,
- Định tính, định lượng các vi khuẩn có lợi: Lactobacillus, Biffibacteria, Bacillus subtilis,
3.4. Nước: nước sinh hoạt; nước ăn uống; nước phục vụ cho sản xuất, chế biến; nước đóng chai, đóng bình; ....
- Phát hiện và định lượng  tổng số Coliform
- Phát hiện và định lượng  vi khuẩn  Coliform chịu nhiệt và E coli giả định
- Phát hiện và định lượng Streptocci feacal
- Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa
- Phát hiện và định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
III. DANH MỤC CHẤT CHUẨN
STT
Tên chất chuẩn
STT
Tên chất chuẩn
1
Acetyl cystein
2
Trimethoprim
3
Acid Ascorbic
4
Vinpocetin
5
Acid Folic
6
Zidovudin
7
Acid mefenamic
8
Nystatin
9
Acid Salicilic
10
4-aminophenol
11
Acyclovir
12
phenolbarbital
13
Albendazol
14
Rifampicin
15
Alimemazintartat
16
Spiramycin
17
Alverincitrat
18
Quinin hydrocid
19
Amlodipinbesilat
20
Clindamycin hydroclocid
21
Amoxicilintrihydrat
22
Cefpoxim proxetil
23
Ampicilintrihydrat
24
Palmatin clorid
25
Artemisinin
26
Atorvastatin calcium
27
Artesunat
28
Gliclazid
29
Aspirin
30
Metfomid HCl
31
Atenolon
32
Cyanocobanamin
33
Atropinsulfat
34
Flunarizin
35
Azithromycin
36
Cefaclor
37
Benzylpenicillinnatri
38
Aceclorfenat
39
Berberin HCL
40
Cefradin
41
Betamethazol
42
Pantoprazol
43
BromhexinHCl
44
Curcumin
45
Cafein
46
Domperidon
47
Carbamazepin
48
Losartan kali
49
Cefixim
50
Cefadroxil
51
Cefotaximnatri
52
Cefuroxim
53
Ceftriaxonnatri
54
Glucosamin
55
Cephalexin
56
Sulpiril
57
Cetirizin
58
Amkacin
59
Cimetidin
60
Artemether
61
Cinarizin
62
Clarthromycin
63
Ciprofloxacin HCl
64
Fenofibrat
65
Ciproheptadinhydroclorid
66
Lamivudin
67
Clavulanat kali
68
Levofloxacin
69
Cloramphenycol
70
Nevirapin
71
Cloroquinphosphat
72
Primaquin
73
Clophenylraminmaleat
74
Pyzarinamid
75
Clotrimazol
76
Quinin hydroclorid
77
Dexamethason
78
Stavudin
79
DextromethopanHBr
80
Tenofovir disoproxil
81
Diclofenat
82
Dicloxacilin
83
DL – anphatocopheryl acetat
84
Famotidin
85
DoxycyclinHyclat
86
Fexofenadin HCl
87
Erythomycin
88
Trimetazidin
89
EthambutolHCl
90
Acetazolamin
91
Furocemid
92
Losartan
93
Gentamycin Sulfat
94
Hydrolorothiazid
95
Griceofulvin
96
Vitamin A
97
Haloperidol
98
Methyl paraben
99
Hydrocortisonaxetat
100
Quecetin
101
Ibuprofen
102
Methol
103
Izoniazid
104
Ambroxol
105
Ketoconazol
106
Bisacody
107
L - methionin
108
Triamcinolon
109
Lidocain
110
Peridopirl
111
Loperamid
112
Methyldopa
113
Loratadin
114
Guaifenisin
115
Mebendazol
116
Methyl salicylat
117
Meloxicam
118
Celecoxib
119
Methyl presnisolon
120
Simvastatin
121
Metronidazol
122
Esomeprazol
123
Miconazolenitrat
124
Cloxacilin natri
125
Naphazolinnitrat
126
Cefotixin natri
127
Nicotinamid
128
Celecoxib
129
Nifedipin
130
Cao khô lá bạch quả
131
Norfloxacin
132
Guaifenesin
133
Ofloxaxin
134
Pravastatin
135
Omeprazol
136
Diphenylhydramin HCl
137
PapaverinHCl
138
Loxoprofen natri
139
Paracetamol
140
Neomycin
141
Penicilin V kali
142
Captoprin
143
Phenyl propanolamin
144
Nizatisin
145
Piracetam
146
Cefuroxim acetil
147
Piroxicam
148
Cefdinir
149
Prednisolon
150
Colecalciferol
151
Promethazin
152
Desloratadin
153
Propanolol
154
Propyl paraben
155
Pyridoxine hydroclorid
156
Mephenesin
157
Riboflavin
158
Methocarbamol
159
Rotundin
160
Eucalyptol
161
Salbutamol sulfat
162
Ceftizonxim natri
163
Streptomicinsulfat
164
Drotaverin hydroclorid
165
Sulbactam natri
166
Phenylephrin hydroclorid
167
Sulfamethoxazol
168
Carbocistein
169
Terpinhydrat
170
Moxifloxacin hydroclorid
171
TetracyclinHCl
172
Dexamethason natri phosphat
173
Theophylin
174
Thiamin hydroclorid
175
Rantidin hydroclorid
176
Tinidazol
IV. DANH MỤC DƯỢC LIỆU CHUẨN
STT
Tên chất chuẩn
STT
Tên chất chuẩn
1
Actiso
2
Ba kích
3
Bá tử nhân
4
Cỏ ngọt
5
Bạc hà
6
Cỏ nhọ nồi
7
Bách bộ
8
Cỏ tranh
9
Bách hợp
10
Cỏ xước
11
Bạch cập
12
Cối xay
13
Bạch chỉ
14
Cốt khí củ
15
Bạch đậu khấu
16
Cốt toái bổ
17
Bạch giới tử
18
Cơm cháy
19
Bạch hoa xà thiệt thảo
20
Củ chóc
21
Bạch tật lê
22
Củ mài
23
Bạch thược
24
Củ súng
25
Bạch truật
26
Cúc hoa vàng
27
Bán hạ
28
Dạ cẩm
29
Bìm bìm biếc
30
Dành dành
31
Bình vôi
32
Dâm dương hoắc
33
Bồ bồ
34
Dâu
35
Bồ công anh
36
Dây đau xương
37
Bổ cốt chỉ
38
Diếp cá
39
Bối mẫu
40
Diệp hạ châu
41
Cà độc dược
42
Diệp hạ châu đắng
43
Cam thảo
44
Dừa cạn
45
Cánh kiến trắng
46
Đại hoàng
47
Cát cánh
48
Đại hồi
49
Cát sâm
50
Đại táo
51
Câu đằng
52
Đan sâm
53
Cau
54
Đẳng sâm
55
Câu kỷ tử
56
Đăng tâm thảo
57
Cẩu tích
58
Đào
59
Chè dây
60
Đậu đen
61
Chè vằng
62
Đậu xanh
63
Chỉ thực
64
Địa cốt bì
65
Chỉ xác
66
Địa hoàng
67
Cỏ ngọt
68
Địa liền
69
Đinh hương
70
Hoàng nàn
71
Đinh lăng
72
Hoàng tinh
73
Đỗ trọng
74
Hồng hoa
75
Độc hoạt
76
Húng chanh
77
Đương quy
78
Huyền sâm
79
Gấc
80
Huyết giác
81
Hà thủ ô đỏ
82
Hương nhu
83
Hạ khô thảo
84
Hương phụ
85
Hồ tiêu
86
Hy thiêm
87
Hoắc hương
88
Ích mẫu
89
Hoàng bá
90
Ké đầu ngựa
91
Hoàng cầm
92
Kê huyết đằng
93
Hoàng đằng
94
Kha tử
95
Hoàng kì
96
Khổ hạnh nhân
97
Hoàng liên
98
Khổ sâm
99
Khương hoạt
100
Măng cụt
101
Kim anh
102
Mâm xôi
103
Kim ngân
104
Mật ong
105
Kim tiền thảo
106
Mẫu đơn bì
107
Kinh giới
108
Mơ muối
109
Lá lốt
110
Mộc qua
111
Lạc tiên
112
Mộc hoa trắng
113
Liên kiều
114
Muồng trâu
115
Long đởm
116
Ngải cứu
117
Long nhãn
118
Nghệ
119
Lô hội
120
Ngô thù du
121
Lộc nhung
122
Ngũ bội tử
123
Ma hoàng
124
Ngũ gia bì chân chim
125
Mã đề
126
Ngũ vị tử
127
Mã tiền
128
Ngưu bàng
129
Mạch môn
130
Ngưu tất
131
Mạch nha
132
Nha đam
133
Mai mực
134
Nhân sâm
135
Nhân trần
136
Sa nhân
137
Nhũ hương
138
Sa sâm
139
Nhục đậu khấu
140
Sài đất
141
Nhục thung dung
142
Sài hồ
143
Núc nác
144
Sâm bố chính
145
Ô đầu
146
Sâm cau
147
Phòng kỷ
148
Sâm đại hành
149
Phòng phong
150
Sắn dây
151
Phụ tử
152
Sen hạt
153
Phục linh
154
Sơn thù
155
Quế
156
Sơn tra
157
Rau má
158
Tam thất
159
Rau sam
160
Tang ký sinh
161
Râu mèo
162
Táo
163
Rẻ quạt
164
Tắc kè
165
Riềng
166
Tầm gửi
167
Thanh hao hoa vàng
168
Thục địa
169
Thăng ma
170
Thương truật
171
Thảo quả
172
Tía tô
173
Thảo quyết minh
174
Tỏi
175
Thiên ma
176
Tô mộc
177
Thiên môn đông 178 Trạch tả
179
Thiên niên kiện 180 Tràm
181
Thỏ ti tử 182 Trắc bách diệp
183
Thổ phục linh 184 Trần bì
185
Thông thảo 186 Tục đoạn
187
Tỳ bà 188 Vông nem
189
Tỳ giải 190 Xích thược
191
Uy linh tiên 192 Xuyên khung
193
Vầng đắng 194 Xuyên sơn giáp
195
Viễn chí 196 Xuyên tiêu
TOP